GIỚI THIỆU MITSUBISHI OUTLANDER
Mitsubishi Outlander 2020 được phân phối tại Việt Nam gồm 3 phiên bản, bao gồm: 2.0 CVT (bản tiêu chuẩn), 2.0 CVT Premium và 2.4 CVT Premium (bản 2 cầu) có thiết kế với tất cả các phiên bản đều được trang bị thêm hàng ghế thứ 3. Giá bán chỉ 825 triệu đồng cho bản 2.0 tiêu chuẩn, 950 triệu cho bản 2.0 Premium và 1.058 triệu cho bản 2.4 Premium.
Đánh giá từ khách hàng:
CÁC MÀU XE PHÂN PHỐI TẠI VIỆT NAM
Đen Nâu Đỏ Xám titan Trắng
Ghi chú: Hình ảnh minh họa có thể khác với thực tế.
Để được Tư vấn thủ tục trả góp & Đặt xe Mitsubishi Outlander 2020 tại Đà Nẵng Quý khách vui lòng liên hệ THÀNH TÂM – 0901 958 258 để nhận giá lăn bánh thấp nhất và chương trình khuyến mãi hấp dẫn. Xin Cảm ơn Quý Khách!
Tổng Quan.
Mitsubishi Outlander 2020 gây được ấn tượng mạnh với dáng vẻ trẻ trung, nhờ ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thế hệ 2 hoàn toàn mới giúp mang đến một vẻ ngoài cá tính, năng động nhưng vẫn giữ được phong cách lịch lãm, truyền thống ở những mẫu SUV của Mitsubishi trước đây.
Ngoại thất Mitsubishi Outlander 2020
Mitsubishi Outlander 2020 có kích thước tổng thể dài, rộng, cao lần lượt 4.695 x 1.810 x 1.710 (mm), cùng chiều dài cơ sở đạt 2.670 (mm), khá nổi bật khi đặt cạnh CR-V, CX-5 hay Nissan X-Trail.
Thiết kế hệ thống đèn chiếu sáng phía trước.
Hệ thống chiếu sáng bao gồm cụm đèn pha tạo hình sắc nét cùng hai hốc đèn gầm được thiết kế thấp, tất cả được ôm trọn bởi các thanh chrome uốn lượn hết sức đẹp mắt.
Tư vấn & Mua xe Mitsubishi Outlander tại Đà Nẵng | HOTLINE: 0901.958.258 (Mr. Tâm)
Hệ thống đèn LED định vị và chiếu xa, chiếu gần.
Tất cả phiên bản Mitsubishi Outlander 2020 đều có đèn LED chạy ban ngày nhưng riêng phiên bản CVT chỉ sử dụng đèn pha Halogen kiểu projector.
Đặc biệt, Outlander 2020 bản 2.0 CVT Premium trang bị hệ thống chiếu sáng sử dụng công nghệ Full LED tích hợp hệ thống rửa đèn hiện đại.
Hệ thống đèn hậu phía sau.
Phía sau của Mitsubishi Outlander 2020 được chăm sóc khá kỹ lưỡng với trang bị đèn hậu dùng bóng LED cùng đèn báo dừng được đặt ngay chính giữa mui xe.
Camera hỗ trợ lùi xe cũng là một điểm cộng đáng chú ý. Đặc biệt, tính năng đóng/mở cửa sau tự động được trang bị trên cả 2 phiên bản 2.0 CVT Premium và 2.4 CVT Premium.
Nội thất Mitsubishi Outlander 2020.
Khoang hành khách rộng rãi và tiện nghi.
Mitsubishi Outlander 2020 mang phong cách thiết kế nội thất đơn giản nhưng không kém phần sang trọng. Chất liệu da xuất hiện xuyên suốt trong không gian khoang lái, riêng phiên bản CVT đơn giản hơn với vật liệu nỉ.
Tư vấn & Mua xe Mitsubishi Outlander tại Đà Nẵng | HOTLINE: 0901.958.258 (Mr. Tâm)
Hệ thống điều hòa.
Bảng tablo Mitsubishi Outlander 2020 được điều chỉnh để nghiêng nhẹ về phía người lái, giúp dễ dàng thao tác, cụm điều khiển là màn hình cảm ứng với kích thước tương đối nhỏ, vừa đủ dùng.
Hệ thống điều hòa với 4 cửa gió,trong đó, có 2 cửa gió ở vị trí người lái được làm với hình dáng khác biệt.
Nâng cấp mới trên Outlander 2020.
Đặc biệt, Outlander 2020 còn được trang bị các tiện nghi mới như: cửa cốp sau đóng mở điện, hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập cùng cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2 mang lại trải nghiệm thoải mái cho tất cả hành khách trong xe.
Cửa gió điều hòa sau được thiết kế mới với khả năng đóng/mở và chỉnh hướng dễ dàng cùng với 2 cổng sạc USB gia tăng tiện nghi cho hành khách phía sau.
Lẫy sang số thể thao và đẹp mắt.
Ngoài ra, Mitsubishi Outlander 2020 được trang bị lẫy chuyển số nằm ngay sau vô-lăng, giúp tăng thêm trải nghiệm lái xe thể thao cho người lái, một tính năng gần như trở thành đặc trưng của hãng xe Nhật Bản.
Thiết kế bảng Tablo và màn hình hiển thị đa thông tin.
Bảng đồng hồ trên xe được thiết kế tốt với 2 bộ đồng hồ analog kết hợp với màn hình LCD ở trung tâm. Thiết kế này mang lại cho Mitsubishi Outlander 2020 khả năng quan sát tốt, thông tin được bố trí ở các vị trí dễ nhận biết.
Hệ thống giải trí và âm thanh.
Mitsubishi Outlander 2020 trang bị hệ thống âm thanh ở mức tốt với 6 loa được bố trí trên cửa ra vào. Màn hình trung tâm hiển thị các thông tin kết nối như Bluetooth/AUX/USB, radio AM/FM cùng đầu đọc đĩa CD, Đặc biệt phiên bản 2020 được trang bị thêm tính năng kết nối Appale Carplay và Androi Auto.
Động cơ – An toàn Mitsubishi Outlander 2020.
Trang bị động cơ.
Mitsubishi Outlander 2020 được trang bị động cơ 2.4L MIVEC trên phiên bản 7 chỗ cao cấp nhất. Trong khi đó, 2 phiên bản còn lại được vận hành bởi động cơ 2.0L MIVEC.
Cả 3 phiên bản đều được thiết kế kèm với hộp số tự động vô cấp – CVT cho cảm giác lái mượt mà, êm dịu.
Tư vấn & Mua xe Mitsubishi Outlander tại Đà Nẵng | HOTLINE: 0901.958.258 (Mr. Tâm)
Tính năng vận hành trên Mitsubishi Outlander.
Để giúp người lái cảm thấy quen thuộc và phấn khích với cảm giác thể thao. Mitsubishi đã tinh ý trang bị 2 lẫy chuyển số trên vô-lăng có thể giả lập các cấp số, hứa hẹn khiến việc điều khiển Outlander thêm thú vị và phấn khởi.
Đáng chú ý khi Mitsubishi Outlander 2020 được trang bị hệ thống dẫn động toàn thời gian AWD có 03 chế độ hoạt động để đáp ứng tối ưu cho những điều kiện vận hành khác nhau, bao gồm ECO – AUTO – LOCK.
Hệ thống an toàn.
Khung xe RISE độc quyền.
Đặc biệt, trên Mitsubishi Outlander 2020, hệ thống an toàn chủ động thông minh được gia tăng để hỗ trợ người lái, đảm bảo an toàn cho mọi hành khách và giảm thiểu những tai nạn đáng tiếc xảy ra.
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSW.
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) cảnh báo những phương tiện di chuyển xung quanh xe nằm ngoài tầm quan sát của gương chiếu hậu, hỗ trợ người lái làm chủ tốt hơn khi di chuyển xe trên đường.
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA).
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) trên Outlander được sử dụng các cảm biến và radar (tương tự với cảnh báo điểm mù) với tầm hoạt động rộng hơn, quét hai bên cản sau xe, giúp phát hiện sớm phương tiện đi cắt ngang từ phía sau, giúp người lái kịp thời phản ứng, tăng sự an toàn khi lùi xe, đặc biệt tại các bãi đỗ xe, khu vực đông người.
Một số tính năng an toàn khác.
Để tăng sự an toàn khi điều khiển xe trong đô thị và hạn chế việc tăng ga ngoài tầm kiểm soát, Mitsubishi Outlander 2020 được trang bị hệ thống kiểm soát chân ga khi đang phanh gấp (Brake Override System). Hệ thống sẽ tự động ngắt bàn đạp ga, ưu tiên bàn đạp phanh để dừng xe và đảm bảo an toàn.
Tổng kết.
XEM CHI TIẾT THÔNG SỐ KĨ THUẬT & TRANG BỊ TIỆN NGHI.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
KÍCH THƯỚC | 2.0 CVT | 2.0 CVT Premium | 2.4 CVT Premium |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.695 x 1.810 x 1.710 | 4.695 x 1.810 x 1.710 | 4.695 x 1.810 x 1.710 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.670 | 2.670 | 2.670 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.540/1.540 | 1.540/1.540 | 1.540/1.540 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,3 | 5,3 | 5,3 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | 190 | 190 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.500 | 1.535 | 1.610 |
Số chỗ ngồi | 7 người | 7 người | 7 người |
ĐỘNG CƠ | – | – | – |
Loại động cơ | 4B11 DOHC MIVEC | 4B11 DOHC MIVEC | 4B12 DOHC MIVEC |
Dung Tích Xylanh (cc) | 1.998 | 1.998 | 2.360 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 145/6.000 | 145/6.000 | 167/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 196/4.200 | 196/4.200 | 222/4.100 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 63 | 63 | 60 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO | – | – | – |
Hộp số | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | 4WD |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết với thanh cân bằng | Đa liên kết với thanh cân bằng | Đa liên kết với thanh cân bằng |
Lốp xe trước/sau | 225/55R18 | 225/55R18 | 225/55R18 |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100Km) | – | – | – |
– Kết hợp | 7,2 | 7,2 | 7,7 |
– Trong đô thị | 9,7 | 9,7 | 10,3 |
– Ngoài đô thị | 5,8 | 5,8 | 6,2 |
(*) Mức tiêu hao nhiên liệu chứng nhận bởi Cục Đăng Kiểm Việt Nam. Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước
TRANG BỊ - TIỆN NGHI
NGOẠI THẤT | 2.0 CVT | 2.0 CVT Premium | 2.4 CVT Premium |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | – | – | – |
– Đèn chiếu xa | Clear Halogen | LED Projector | Clear Halogen |
– Đèn chiếu gần | Halogen & Projector | LED với 02 Projector | LED với 02 Projector |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Tự động | Tự động | Tự động |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Có | Có |
Cảm biến đèn pha và gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Đèn sương mù trước/sau | Có | Có | Có |
Hệ thống rửa đèn | Không | Có | Có |
Đèn báo phanh thứ ba | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi |
Cửa sau đóng mở bằng điện | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu với thân xe | Mạ crôm | Mạ crôm |
Lưới tản nhiệt | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm |
Kính cửa màu sậm | Không | Có | Có |
Gạt nước kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | Tự động | Tự động |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | Có | Có |
Mâm đúc hợp kim | 18″ | 18″ | 18″ |
Anten vây cá | Có | Có | Có |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | Có | Có |
NỘI THÂT | – | – | – |
Vô lăng bọc da | Có | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | Có | Có |
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Có | Có |
Lẫy sang số trên vô lăng | Có | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ tự động | Hai vùng nhiệt độ | Hai vùng nhiệt độ | Hai vùng nhiệt độ |
Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Có | Có | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có |
Đèn chiếu sáng hộp để đồ trung tâm | Có | Có | Có |
Tấm ngăn khoang hành lý | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | Bluetooth/USB/AUX/AM/FM – Apple CarPlay & Android Auto | Bluetooth/USB/AUX/AM/FM – Apple CarPlay & Android Auto | Bluetooth/USB/AUX/AM/FM – Apple CarPlay & Android Auto |
Số lượng loa | 6 | 6 | 6 |
Ổ cắm điện phía sau xe | Có | Có | Có |
AN TOÀN | – | – | – |
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | 7 túi khí an toàn | 7 túi khí an toàn |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | – | – | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe | không | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | Không | Không | Có |
(*) Mức tiêu hao nhiên liệu chứng nhận bởi Cục Đăng Kiểm Việt Nam. Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước
BẢNG GIÁ & KHUYẾN MÃI
OUTLANDER | ||
Phiên bản | Giá bán tháng 01 | Quà tặng tháng 01 |
2.0 CVT | 825.000.000 | – Ghế da cao cấp (Trị giá 8.5 triệu VNĐ)
– Ưu đãi 50% thuế trước bạ còn lại (Trị giá 41 triệu VNĐ) |
2.0 CVT Premium | 950.000.000 | – Camera 360 (Trị giá 20 triệu VNĐ)
– Ưu đãi 50% thuế trước bạ còn lại (Trị giá 47 triệu VNĐ) |
2.4 CVT Premium | 1.058.000.000 | – Camera 360 (Trị giá 20 triệu VNĐ)
– Bảo hiểm vật chất (Trị giá 16 triệu VNĐ) |